Thứ Hai, 11 tháng 7, 2016

[TT012015] - Công văn 2374/UBND-KT2 áp dụng chi phí nhân công thông tư 01/2015/TT-BXD Phú Thọ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2374/UBND-KT2
Về việc áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng.
Phú Thọ, ngày 19 tháng 06 năm 2015

Kính gửi:
- Các Sở, Ban, ngành.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
- Các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án.

Thực hiện Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá nhân công xây dựng tại các khu vực trên địa bàn tỉnh áp dụng theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng như sau:
- Các dự án, công trình đã được lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán công trình, các gói thầu đã được ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư số 01/2015/TT-BXD có hiệu lực thi hành thì không áp dụng đơn giá nhân công UBND tỉnh công bố tại hướng dẫn này (không thực hiện việc lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt lại chi phí nhân công theo thông tư số 01/2015/TT-BXD).
- Các dự án, công trình thực hiện việc lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán công trình từ ngày Thông tư số 01/2015/TT-BXD có hiệu lực thi hành thì áp dụng đơn giá nhân công UBND tỉnh công bố trên các khu vực, theo phụ lục kèm theo hướng dẫn này.
- Trường hợp dự án, công trình đặc thù: Đối với dự án, công trình xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT;
- CVP, PCVPTH;
- CVNCTH;
- Lưu VT, KT2(80b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

(Kèm theo Văn bản số 2374/UBND-KT2 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
I.1. Đơn giá nhân công, công nhân xây dựng:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc công nhân xây dựng
I
II
III
IV
V
VI
VII
Nhóm I (đơn giá ngày công)
128.173
151.327
178.615
210.865
248.904
294.385
347.308
Nhóm II (đơn giá ngày công)
145.538
171.173
201.769
236.500
278.673
327.462
384.519
I.2. Đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc kỹ sư
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Đơn giá ngày công
193.500
219.135
244.769
270.404
296.038
321.673
347.308
372.942
I.3. Đơn giá nhân công nghệ nhân:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc Nghệ nhân
I
II
Đơn giá ngày công
516.827
556.519
I.4. Đơn giá nhân công công nhân lái xe:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc công nhân

Nhóm xe
I
II
III
IV
Đơn giá ngày công
Nhóm 1
180.269
212.519
252.212
297.692
Nhóm 2
207.558
243.115
284.462
334.904
Nhóm 3
247.250
289.423
339.865
389.577






I.5.1. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu, thuyền, thiết bị khác:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức danh
Nhóm 1
Nhóm 2
Cấp bậc thợ
I
II
I
II
Đơn giá ngày công
1. Thuyền trưởng
308.442
323.327
342.346
360.538
2. Thuyền phó 1, máy 1
262.135
272.885
293.558
310.923
3. Thuyền phó 2, máy 2
219.962
232.365
242.288
256.346
I.5.2. Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức danh
Cấp bậc thợ
I
II
III
IV
Đơn giá ngày công
1. Thủy thủ
159.596
180.269
207.558
234.019
2. Thợ máy, Thợ điện
169.519
194.327
219.962
247.250
I.5.3. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu hút, tầu quốc nạo vét sông:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức danh theo nhóm tầu
Tầu hút dưới 150m3/h
Tầu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Tầu hút trên 300m3/h, Tầu quốc dưới 300m3/h
Cấp bậc thợ
I
II
I
II
I
II
Đơn giá ngày công
1. Thuyền trưởng
323.327
344.000
361.365
387.000
403.538
429.173
2. Máy trưởng
289.423
308.442
344.000
361.365
389.481
419.250
3. Điện trưởng




344.000
360.538
4. Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
287.769
306.788
338.212
355.577
387.000
406.846
5. Kỹ thuật viên cuốc 2
262.135
289.423
308.442
323.327
361.365
387.000








II.1. Đơn giá nhân công, công nhân xây dựng:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp Bậc công nhân xây dựng
I
II
III
IV
V
VI
VII
Nhóm I
119.231
140.769
166.154
196.154
231.538
273.846
323.077
Nhóm II
135.385
159.231
187.692
220.000
259.231
304.615
357.692
II.2. Đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc kỹ sư
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Đơn giá
180.000
203.846
227.692
251.538
275.385
299.231
323.077
346.923
II.3. Đơn giá nhân công nghệ nhân:
Cấp bậc Nghệ nhân
I
II
Đơn giá ngày công
480.769
517.692
II.4. Đơn giá nhân công công nhân lái xe:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc công nhân

Nhóm xe
I
II
III
IV
Đơn giá ngày công
Nhóm 1
167.692
197.692
234.615
276.923
Nhóm 2
193.077
226.154
264.615
311.538
Nhóm 3
230.000
269.231
316.154
370.769







II.5.1. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu, thuyền, thiết bị khác:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức danh
Nhóm 1
Nhóm 2
Cấp bậc thợ
I
II
I
II
Đơn giá ngày công
1. Thuyền trưởng
286.923
300.769
318.462
335.385
2. Thuyền phó 1, máy 1
243.846
253.846
273.077
289.231
3. Thuyền phó 2, máy 2
204.615
216.154
225.385
238.462
II.5.2. Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
Đơn vị tính: đồng/công.
Chức danh
Cấp bậc thợ
I
II
III
IV
Đơn giá ngày công
1. Thủy thủ
148.462
167.692
193.077
217.692
2. Thợ máy, Thợ điện
157.692
180.769
204.615
230.000
II.5.3. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu hút, tầu quốc nạo vét sông:
Đơn vị tính: đồng/công.
Chức danh theo nhóm tầu
Tầu hút dưới 150m3/h
Tầu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Tầu hút trên 300m3/h, Tầu quốc dưới 300m3/h
Cấp bậc thợ
I
II
I
II
I
II
Đơn giá ngày công
1. Thuyền trưởng
300.769
320.000
336.154
360.000
375.385
399.231
2. Máy trưởng
269.231
286.923
320.000
336.154
362.308
390.000
3. Điện trưởng




320.000
335.385
4. Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
267.692
285.385
314.615
330.769
360.000
378.462
5. Kỹ thuật viên cuốc 2
243.846
269.231
286.923
300.769
336.154
360.000
III.1. Đơn giá nhân công, công nhân xây dựng:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp Bậc công nhân xây dựng
I
II
III
IV
V
VI
VII
Nhóm I
113.269
113.731
157.846
186.346
219.962
260.154
306.923
Nhóm II
128.615
151.269
178.308
209.000
246.269
289.385
339.808
III.2. Đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc kỹ sư
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Đơn giá ngày công
171.000
193.654
216.308
238.962
261.615
284.269
306.923
329.577
III.3. Đơn giá nhân công nghệ nhân:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc Nghệ nhân
I
II
Đơn giá ngày công
456.731
491.808
III.4. Đơn giá nhân công công nhân lái xe:
Đơn vị tính: đồng/công
Cấp bậc công nhân

Nhóm xe
I
II
III
IV
Đơn giá ngày công
Nhóm 1
159.308
187.808
222.885
263.077
Nhóm 2
183.423
214.846
251.385
295.962
Nhóm 3
218.500
255.769
300.346
352.231
III.5.1. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu, thuyền, thiết bị khác:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức danh
Nhóm 1
Nhóm 2
Cấp bậc thợ
I
II
I
II
Đơn giá ngày công
1. Thuyền trưởng
272.577
285.731
302.538
318.615
2. Thuyền phó 1, máy 1
231.654
241.154
259.423
274.769
3. Thuyền phó 2, máy 2
194.385
205.346
214.115
226.538






III.5.2. Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức danh
Cấp bậc thợ
I
II
III
IV
Đơn giá ngày công
1. Thủy thủ
141.038
159.308
183.423
206.808
2. Thợ máy, Thợ điện
149.808
171.731
194.385
218.500
III.5.3. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tầu hút, tầu quốc nạo vét sông:
Đơn vị tính: đồng/công
Chức danh theo nhóm tầu
Tầu hút dưới 150m3/h
Tầu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Tầu hút trên 300m3/h, Tầu quốc dưới 300m3/h
Cấp bậc thợ
I
II
I
II
I
II
Đơn giá ngày công
1. Thuyền trưởng
285.731
304.000
319.346
342.000
356.615
379.269
2. Máy trưởng
255.769
272.577
304.000
319.346
344.192
370.500
3. Điện trưởng




304.000
318.615
4. Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
254.308
271.115
298.885
314.231
342.000
359.538
5. Kỹ thuật viên cuốc 2
231.654
255.769
272.577
285.731
319.346
342.000


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét