Thứ Hai, 11 tháng 7, 2016

[TT012015] - Công văn 882/SXD-KTVLXD 2015 chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD Bình Dương

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
SỞ XÂY DỰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 882/SXD-KTVLXD
V/v Hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán.
Bình Dương, ngày 26 tháng 05 năm 2015

Kính gửi:
- Các Sở, ngành chức năng;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Chủ đầu tư, các Ban QLDA;
- Các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quá trình quản lý chi phí đầu tư xây dựng,
Sở Xây dựng hướng dẫn các Chủ đầu tư và đơn vị liên quan thực hiện việc áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng như sau:
1. Từ ngày 15/5/2015, khi xác định tổng mức đầu tư, lập dự toán xây dựng công trình phải áp dụng trên cơ sở đơn giá nhân công theo hướng           dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
2. Đối với tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 15/5/2015 thì có thể tiếp tục thực hiện theo quyết định đã phê duyệt không phải điều chỉnh dự án hoặc điều chỉnh phê duyệt lại theo Thông tư số 01/TT-BXD do người quyết định đầu tư quyết định.
3. Đối với dự toán các gói thầu xây dựng được phê duyệt trước ngày 15/5/2015:
- Nếu đã tổ chức đấu thầu hoặc đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày 15/5/2015 thì tiếp tục thực hiện theo kết quả đấu thầu hoặc hợp đồng đã ký kết.
- Nếu chưa tổ chức đấu thầu, chưa ký kết hợp đồng thì chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng theo giá nhân công mới tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
4. Đối với các cơ quan thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán công trình: thực hiện thẩm tra, thẩm định chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
5. Sở Xây dựng có gửi kèm theo Bảng Đơn giá nhân công xác định theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng để các đơn vị tham khảo thực hiện.
Trên đây là hướng dẫn của Sở Xây dựng về việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Sở Xây dựng đề nghị các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan xem xét, tổ chức thực hiện. Nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ Sở Xây dựng để được hướng dẫn./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- PCT UBND tỉnh Trần Thanh Liêm (b/c);
- GĐ,PGĐ Sở;
- Các phòng chức năng của Sở;
- Lưu: VT, KT&VLXD.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thị Thanh Hảo

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 882/SXD-KTVLXD ngày 26/5/2015 của Sở Xây dựng tỉnh
 Bình Dương)
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
* Mức lương đầu vào (LNC) theo Phụ lục 1.
* HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2.
* Vùng 1: Thành phố Thủ Dầu Một; các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên; các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên.
* Vùng 2: Các huyện Phú Giáo, Dầu Tiếng.
Đơn vị tính: đồng/công
TT
Chức danh
Hệ số lương (HCB)
Mức lương đầu vào
Vùng I
Vùng II
2.350.000 đồng/tháng
2.150.000 đồng/tháng

I. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG:




Công nhân xây dựng - Nhóm 1: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất: Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,1/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,5/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,7/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,8/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,9/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,1/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,5/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,7/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,8/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,9/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,1/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,8/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,9/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,1/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,7/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,8/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,9/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,1/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,5/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,7/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,8/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,9/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,1/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,5/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,7/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,8/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,9/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7
1,55
1,58
1,61
1,63
1,66
1,69
1,72
1,75
1,77
1,8
1,83
1,86
1,9
1,93
1,96
2
2,03
2,06
2,09
2,13
2,16
2,2
2,24
2,28
2,32
2,36
2,39
2,43
2,47
2,51
2,55
2,6
2,64
2,69
2,73
2,78
2,83
2,87
2,92
2,96
3,01
3,07
3,12
3,18
3,23
3,29
3,34
3,4
3,45
3,51
3,56
3,62
3,69
3,75
3,82
3,88
3,94
4,01
4,07
4,14
4,2
140.096
142.808
145.519
147.327
150.038
152.750
155.462
158.173
159.981
162.692
165.404
168.115
171.731
174.442
177.154
180.769
183.481
186.192
188.904
192.519
195.231
198.846
202.462
206.077
209.692
213.308
216.019
219.635
223.250
226.865
230.481
235.000
238.615
243.135
246.750
251.269
255.788
259.404
263.923
267.538
272.058
277.481
282.000
287.423
291.942
297.365
301.885
307.308
311.827
317.250
321.769
327.192
333.519
338.942
345.269
350.692
356.115
362.442
367.865
374.192
379.615
128.173
130.654
133.135
134.788
137.269
139.750
142.231
144.712
146.365
148.846
151.327
153.808
157.115
159.596
162.077
165.385
167.865
170.346
172.827
176.135
178.615
181.923
185.231
188.538
191.846
195.154
197.635
200.942
204.250
207.558
210.865
215.000
218.308
222.442
225.750
229.885
234.019
237.327
241.462
244.769
248.904
253.865
258.000
262.962
267.096
272.058
276.192
281.154
285.288
290.250
294.385
299.346
305.135
310.096
315.885
320.846
325.808
331.596
336.558
342.346
347.308

Công nhân xây dựng  - Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122

123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193

194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,1/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,2/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,3/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,4/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,5/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,6/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,7/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,8/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,9/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,1/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,2/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,3/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,4/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,5/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,6/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,7/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,8/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,9/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,1/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,2/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,3/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,4/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,6/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,8/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,9/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,1/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,2/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,3/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,4/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,6/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,7/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,8/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,9/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,1/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,2/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,3/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,4/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,5/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,6/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,7/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,8/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,9/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,1/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,2/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,3/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,4/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,5/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,6/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,7/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,8/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,9/7
Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8
3. NGHỆ NHÂN
Nghệ nhân - bậc 1/2
Nghệ nhân - bậc 1,1/2
Nghệ nhân - bậc 1,2/2
Nghệ nhân - bậc 1,3/2
Nghệ nhân - bậc 1,4/2
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
Nghệ nhân - bậc 1,6/2
Nghệ nhân - bậc 1,7/2
Nghệ nhân - bậc 1,8/2
Nghệ nhân - bậc 1,9/2
Nghệ nhân - bậc 2/2
4. CÔNG NHÂN LÁI XE
1,76
1,79
1,82
1,85
1,88
1,92
1,95
1,98
2,01
2,04
2,07
2,11
2,14
2,18
2,22
2,26
2,29
2,33
2,37
2,4
2,44
2,48
2,52
2,57
2,61
2,65
2,69
2,73
2,78
2,82
2,86
2,91
2,96
3,01
3,06
3,12
3,17
3,22
3,27
3,32
3,37
3,43
3,49
3,55
3,61
3,67
3,72
3,78
3,84
3,9
3,96
4,03
4,1
4,17
4,24
4,31
4,37
4,44
4,51
4,58
4,65

2,34
2,37
2,4
2,43
2,46
2,5
2,53
2,56
2,59
2,62
2,65
2,68
2,71
2,74
2,77
2,81
2,84
2,87
2,9
2,93
2,96
2,99
3,02
3,05
3,08
3,12
3,15
3,18
3,21
3,24
3,27
3,3
3,33
3,36
3,39
3,43
3,46
3,49
3,52
3,55
3,58
3,61
3,64
3,67
3,7
3,74
3,77
3,8
3,83
3,86
3,89
3,92
3,95
3,98
4,01
4,05
4,08
4,11
4,14
4,17
4,2
4,23
4,26
4,29
4,32
4,36
4,39
4,42
4,45
4,48
4,51

6,25
6,3
6,35
6,39
6,44
6,49
6,54
6,59
6,63
6,68
6,73
159.077
161.788
164.500
167.212
169.923
173.538
176.250
178.962
181.673
184.385
187.096
190.712
193.423
197.038
200.654
204.269
206.981
210.596
214.212
216.923
220.538
224.154
227.769
232.288
235.904
239.519
243.135
246.750
251.269
254.885
258.500
263.019
267.538
272.058
276.577
282.000
286.519
291.038
295.558
300.077
304.596
310.019
315.442
320.865
326.288
331.712
336.231
341.654
347.077
352.500
357.923
364.250
370.577
376.904
383.231
389.558
394.981
401.308
407.635
413.962
420.288

211.500
214.212
216.923
219.635
222.346
225.962
228.673
231.385
234.096
236.808
239.519
242.231
244.942
247.654
250.365
253.981
256.692
259.404
262.115
264.827
267.538
270.250
272.962
275.673
278.385
282.000
284.712
287.423
290.135
292.846
295.558
298.269
300.981
303.692
306.404
310.019
312.731
315.442
318.154
320.865
323.577
326.288
329.000
331.712
334.423
338.038
340.750
343.462
346.173
348.885
351.596
354.308
357.019
359.731
362.442
366.058
368.769
371.481
374.192
376.904
379.615
382.327
385.038
387.750
390.462
394.077
396.788
399.500
402.212
404.923
407.635

564.904
569.423
573.942
577.558
582.077
586.596
591.115
595.635
599.250
603.769
608.288
145.538
148.019
150.500
152.981
155.462
158.769
161.250
163.731
166.212
168.692
171.173
174.481
176.962
180.269
183.577
186.885
189.365
192.673
195.981
198.462
201.769
205.077
208.385
212.519
215.827
219.135
222.442
225.750
229.885
233.192
236.500
240.635
244.769
248.904
253.038
258.000
262.135
266.269
270.404
274.538
278.673
283.635
288.596
293.558
298.519
303.481
307.615
312.577
317.538
322.500
327.462
333.250
339.038
344.827
350.615
356.404
361.365
367.154
372.942
378.731
384.519

193.500
195.981
198.462
200.942
203.423
206.731
209.212
211.692
214.173
216.654
219.135
221.615
224.096
226.577
229.058
232.365
234.846
237.327
239.808
242.288
244.769
247.250
249.731
252.212
254.692
258.000
260.481
262.962
265.442
267.923
270.404
272.885
275.365
277.846
280.327
283.635
286.115
288.596
291.077
293.558
296.038
298.519
301.000
303.481
305.962
309.269
311.750
314.231
316.712
319.192
321.673
324.154
326.635
329.115
331.596
334.904
337.385
339.865
342.346
344.827
347.308
349.788
352.269
354.750
357.231
360.538
363.019
365.500
367.981
370.462
372.942

516.827
520.962
525.096
528.404
532.538
536.673
540.808
544.942
548.250
552.385
556.519

Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ móc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV
205
206
207
208
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 1/4
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 2/4
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 3/4
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 4/4
2,18
2,57
3,05
3,6
197.038
232.288
275.673
325.385
180.269
212.519
252.212
297.692

Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
209
210
211
212
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 1/4
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 2/4
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 3/4
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 4/4
2,51
2,94
3,44
4,05
226.865
265.731
310.923
366.058
207.558
243.115
284.462
334.904

Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
213
214
215
216
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 1/4
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 2/4
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 3/4
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 4/4
2,99
3,5
4,11
4,82
270.250
316.346
371.481
435.654
247.250
289.423
339.865
398.577

5. THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC
5.1 Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
5.1.1 Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV:
217
218
219
220
221
222
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2
3,73
3,91
3,17
3,3
2,66
2,81
337.135
353.404
286.519
298.269
240.423
253.981
308.442
323.327
262.135
272.885
219.962
232.365

5.1.2 Nhóm 2: Tàu, ca nô có công sức máy chính trên 150CV; cầu cẩu nổi, tàu đóng cọc
223
224
225
226
227
228
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2
4,14
4,36
3,55
3,76
2,93
3,1
374.192
394.077
320.865
339.846
264.827
280.192
342.346
360.538
293.558
310.923
242.288
256.346


229
230
231
232

233
234
235
236
5.2 Thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
5.2.1 Thủy thủ:
Thủy thủ bậc 1/4
Thủy thủ bậc 2/4
Thủy thủ bậc 3/4
Thủy thủ bậc 4/4
5.2.2 Thợ máy, thợ điện
Thợ máy, thợ điện bậc 1/4
Thợ máy, thợ điện bậc 2/4
Thợ máy, thợ điện bậc 3/4
Thợ máy, thợ điện bậc 4/4


1,93
2,18
2,51
2,83

2,05
2,35
2,66
2,99


174.442
197.038
226.865
255.788

185.288
212.404
240.423
270.250


159.596
180.269
207.558
234.019

169.519
194.327
219.962
247.250

5.3 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
+ Tàu hút dưới 150m3/h:


237
238
239
240
241
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2
3,91
4,16
3,5
3,73
3,48
353.404
376.000
316.346
337.135
314.538
323.327
344.000
289.423
308.442
287.769
242
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 2/2
3,71
335.327
306.788
243
244

245
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2
+ Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m3/h, bậc 1/2
3,17
3,5

4,37
286.519
316.346

394.981
262.135
289.423

361.365
246
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2
4,68
423.000
387.000
247
Máy trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2
4,16
376.000
344.000
248
Máy trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2
4,37
394.981
361.365
249
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2
4,09
369.673
338.212
250
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2
4,3
388.654
355.577
251
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2
3,73
337.135
308.442
252
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2
3,91
353.404
323.327

+ Tàu hút trên 300m3/h; tàu cuốc dưới 300m3/h

253
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2
4,88
441.077
403.538
254
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
5,19
469.096
429.173
255
Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2
4,71
425.712
389.481
256
Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
5,07
458.250
419.250
257
Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 
4,16
376.000
344.000
258
Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
4,36
394.077
360.538
259
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2
4,68
423.000
387.000
260
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
4,92
444.692
406.846
261
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 
4,37
394.981
361.365
262
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
4,68
423.000
387.000

5.4 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển:

+ Từ 300m3/h đến 800m3/h



263
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2
5,19
469.096
429.173
264
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2
5,41
488.981
447.365
265
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2
4,92
444.692
406.846
266
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2
5,19
469.096
429.173
267
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2
4,37
394.981
361.365
268
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2
4,68
423.000
387.000
269
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2
4,68
423.000
387.000
270
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2
4,92
444.692
406.846
271
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2
4,16
376.000
344.000
272
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2
4,37
394.981
361.365

+ Từ 800m3/h trở lên:



273
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
5,41
488.981
447.365
274
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
5,75
519.712
475.481
275
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
5,19
469.096
429.173
276
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
5,41
488.981
447.365
277
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
4,68
423.000
387.000
278
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
4,92
444.692
406.846
279
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
4,92
444.692
406.846
280
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
5,19
469.096
429.173
281
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
4,37
394.981
361.365
282
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
4,68
423.000
387.000

283
284
285
286
287
288
289
6. Thợ lặn:
Thợ lặn bậc 1/4
Thợ lặn bậc 2/4
Thợ lặn bậc 3/4
Thợ lặn bậc 4/4
Thợ lặn cấp I, bậc 1/2
Thợ lặn cấp II, bậc 2/2
Thợ lặn cấp III

2,99
3,28
3,72
4,15
4,67
5,27
5,75

270.250
296.462
336.231
375.096
422.096
476.327
519.712

247.250
271.231
307.615
343.173
386.173
435.788
475.481


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét