Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 về việc công bố Bộ Đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày 02/7/2016, UBND TP.Hồ Chí Minh đã ký Quyết định số 3384/QĐ-UBND về việc công bố Bộ Đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh gồm:
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt.
3. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát.
4. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa.
Bộ đơn giá xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 và thay thế cho các
Quyết định số 75/QĐ-UB-QLĐT ngày 10/9/2001 về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản;
Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 về việc ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng;
Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
Bộ phận dữ liệu đã hoàn thành việc cập nhật bộ đơn giá vào phần mềm Delta.
|
Thứ Sáu, 22 tháng 7, 2016
Cập nhật đơn giá Hồ Chí Minh 2016 trên phần mềm dự toán Delta
Thứ Ba, 12 tháng 7, 2016
Văn bản hướng dẫn điều chỉnh dự toán các tỉnh thành
STT
|
Tỉnh/TP
|
Nội dung
|
|
0
|
Bộ Xây dựng
|
||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
1
|
An Giang
|
||
2
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
||
|
|||
|
|||
3
|
Bắc Kạn
|
||
4
|
Bắc Giang
|
||
5
|
Bạc Liêu
|
||
|
|||
6
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|||
|
|||
7
|
Bến Tre
|
|
|
8
|
Bình Định
|
||
|
|||
9
|
Bình Dương
|
|
|
|
|||
10
|
Bình Phước
|
|
|
11
|
Bình Thuận
|
||
|
|||
12
|
Cà Mau
|
|
|
13
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|||
14
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|||
15
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|||
16
|
Đắk Nông
|
|
|
- Công văn số
437/SXD-KT ngày 29/04/2016 v/v công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi
phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày
10/03/2016 của Bộ Xây dựng
|
|||
17
|
Đắk Lắk
|
Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 04/04/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân
công, chi phí máy thi công trong một số Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk (TT số 01/2015/TT-BXD)
|
|
18
|
Điện Biên
|
||
19
|
Đồng Nai
|
|
|
20
|
Đồng Tháp
|
Công văn số
130/UBND-KTN ngày 10/03/2016 v/v điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công
ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (TT số 01/2015/TT-BXD )
|
|
21
|
Gia Lai
|
Công văn số 170/HD-SXD
ngày 15/03/2016 hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công theo mức lương khảo
sát thực tế làm cơ sở lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
Gia Lai (TT số 01/2015/TT-BXD)
|
|
22
|
Hà Giang
|
Công văn số 694/UBND-XD
ngày 22/03/2016 v/v công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi
phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tình Hà Giang (TT số 01/2015/TT-BXD)
|
|
23
|
Hà Nam
|
Quyết định số
734/QĐ-UBND ngày 25/05/2016 phần phụ lục: Hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân
công, chi phí máy thi công trong công tác lập, quản lý chi phí đầu tư xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
|
Xem nội
dung - Xem hướng dẫn thực hiện trên
Delta
|
|||
24
|
Hà Nội
|
||
25
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|||
|
|||
26
|
Hải Dương
|
||
27
|
Hải Phòng
|
|
|
28
|
Hậu Giang
|
||
29
|
Hồ Chí Minh
|
1. Công văn số
7322/SXD-KTXD ngày 06/05/2016 v/v thực hiện các Thông tư của Bộ Xây dựng
|
|
2. Đơn giá xây
dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh công bố kèm theo QĐ số 3384/QĐ-UBND ngày
02/07/2016 đã tính đơn giá nhân công theo TT số 05/2016/TT-BXD
|
|||
30
|
Hòa Bình
|
||
31
|
Hưng Yên
|
Công văn số
284/SXD-KTXD&VLXD ngày 28/06/2016 v/v hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và công bố đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
32
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|||
|
|||
|
|||
33
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|||
|
|||
34
|
Kon Tum
|
|
|
|
|||
|
|||
35
|
Lai Châu
|
|
|
|
|||
36
|
Lâm Đồng
|
Công văn số
2520/UBND-KH ngày 12/05/2016 v/v áp dụng đơn giá nhân công trong việc lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm đồng
|
|
37
|
Lạng sơn
|
|
|
38
|
Lào Cai
|
|
|
|
|||
39
|
Long An
|
||
40
|
Nam Định
|
Hướng dẫn
392/SXD-QLHĐXD năm 2015 về đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây
dựng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Nam Định ban hành
|
|
41
|
Nghệ An
|
||
42
|
Ninh Bình
|
Công văn số
631/SXD-KT&VLXD ngày 15/06/2016 hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
43
|
Ninh Thuận
|
||
Vùng 3 (thành phố):
2.154.000 đ/tháng. Vùng 4: 2.050.000 đ/tháng
|
|||
44
|
Phú Thọ
|
||
45
|
Phú Yên
|
Công văn số 142/TB-SXD
ngày 05/05/2016 thông báo hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
|
46
|
Quảng Bình
|
||
47
|
Quảng Nam
|
||
48
|
Quảng Ngãi
|
- Văn bản hướng
dẫn 2947/HD - SD ngày 04/11/2016 v/v Hướng dẫn về việc thực hiệnBộ đơn giá xây dựng đã được công bố
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|||
|
|||
- Công văn số 2296/UBND-CNXD
ngày 13/05/2016 v/v xác định mức lương đầu vào làm cơ sở công bố đơn giá nhân
công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
|||
|
|||
49
|
Quảng Ninh
|
||
50
|
Quảng Trị
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND ngày 30/05/2016 công bố bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
|
51
|
Sóc Trăng
|
||
52
|
Sơn La
|
- QUYẾT ĐỊNH SỐ 1869/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La -
ngày 03/08/2016
|
|
|
|||
53
|
Tây Ninh
|
||
54
|
Thái Bình
|
||
|
|||
55
|
Thái Nguyên
|
||
56
|
Thanh Hóa
|
||
|
|||
57
|
Thừa Thiên – Huế
|
||
58
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|||
|
|||
59
|
Trà Vinh
|
||
60
|
Tuyên Quang
|
||
61
|
Vĩnh Long
|
||
62
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)